Đọc nhanh: 财主 (tài chủ). Ý nghĩa là: tài chủ; nhà giàu; người có của; ông chủ; ông chủ lớn (người có tài sản lớn). Ví dụ : - 本地的财主。 nhà giàu địa phương. - 大财主 đại tài chủ; ông chủ lớn.
财主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài chủ; nhà giàu; người có của; ông chủ; ông chủ lớn (người có tài sản lớn)
占有大量财产的人
- 本地 的 财主
- nhà giàu địa phương
- 大 财主
- đại tài chủ; ông chủ lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财主
- 大 财主
- đại tài chủ; ông chủ lớn.
- 本地 的 财主
- nhà giàu địa phương
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 她 的 选择 主财
- Sự lựa chọn của cô ấy báo hiệu tài lộc.
- 工厂 主们 使用 血汗 劳动 为 自己 挣得 大量 财产
- Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
- 财务主管 需要 定期 提交 财务报告 给 董事会
- Quản lý tài chính cần nộp báo cáo tài chính định kỳ cho hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
财›