财主 cáizhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tài chủ】

Đọc nhanh: 财主 (tài chủ). Ý nghĩa là: tài chủ; nhà giàu; người có của; ông chủ; ông chủ lớn (người có tài sản lớn). Ví dụ : - 本地的财主。 nhà giàu địa phương. - 大财主 đại tài chủ; ông chủ lớn.

Ý Nghĩa của "财主" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

财主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tài chủ; nhà giàu; người có của; ông chủ; ông chủ lớn (người có tài sản lớn)

占有大量财产的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本地 běndì de 财主 cáizhǔ

    - nhà giàu địa phương

  • volume volume

    - 财主 cáizhǔ

    - đại tài chủ; ông chủ lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财主

  • volume volume

    - 财主 cáizhǔ

    - đại tài chủ; ông chủ lớn.

  • volume volume

    - 本地 běndì de 财主 cáizhǔ

    - nhà giàu địa phương

  • volume volume

    - 左眼 zuǒyǎn 跳主财 tiàozhǔcái 右眼 yòuyǎn 跳主灾 tiàozhǔzāi

    - Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.

  • volume volume

    - 上半场 shàngbànchǎng de 比赛 bǐsài 主队 zhǔduì 占优势 zhànyōushì

    - Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.

  • volume volume

    - de 选择 xuǎnzé 主财 zhǔcái

    - Sự lựa chọn của cô ấy báo hiệu tài lộc.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 主们 zhǔmen 使用 shǐyòng 血汗 xuèhàn 劳动 láodòng wèi 自己 zìjǐ 挣得 zhèngdé 大量 dàliàng 财产 cáichǎn

    - Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.

  • - 财务主管 cáiwùzhǔguǎn 负责 fùzé 公司 gōngsī de 预算 yùsuàn 成本 chéngběn 控制 kòngzhì

    - Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.

  • - 财务主管 cáiwùzhǔguǎn 需要 xūyào 定期 dìngqī 提交 tíjiāo 财务报告 cáiwùbàogào gěi 董事会 dǒngshìhuì

    - Quản lý tài chính cần nộp báo cáo tài chính định kỳ cho hội đồng quản trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao