Đọc nhanh: 大亨 (đại hanh). Ý nghĩa là: trùm; kẻ có thế lực; tai to mặt lớn; tay anh chị. Ví dụ : - 金融大亨。 Trùm kinh doanh tiền tệ.
大亨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trùm; kẻ có thế lực; tai to mặt lớn; tay anh chị
称某一地方或某一行业的有势力的人
- 金融 大亨
- Trùm kinh doanh tiền tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大亨
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 金融 大亨
- Trùm kinh doanh tiền tệ.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亨›
大›