Đọc nhanh: 土财主 (thổ tài chủ). Ý nghĩa là: túi tiền của đất nước, địa chủ giàu có ở địa phương, tỉnh giàu có.
土财主 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. túi tiền của đất nước
country money-bags
✪ 2. địa chủ giàu có ở địa phương
local wealthy landlord
✪ 3. tỉnh giàu có
rich provincial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土财主
- 大 财主
- đại tài chủ; ông chủ lớn.
- 本地 的 财主
- nhà giàu địa phương
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 她 的 选择 主财
- Sự lựa chọn của cô ấy báo hiệu tài lộc.
- 我们 要 捍卫 领土 主权
- Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 工厂 主们 使用 血汗 劳动 为 自己 挣得 大量 财产
- Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.
- 财务主管 需要 定期 提交 财务报告 给 董事会
- Quản lý tài chính cần nộp báo cáo tài chính định kỳ cho hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
土›
财›