Đọc nhanh: 豺狼当路 (sài lang đương lộ). Ý nghĩa là: một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đai, sói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền.
豺狼当路 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đai
a vicious tyranny rules the land
✪ 2. sói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền
ravenous wolves hold the road (idiom); wicked people in power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豺狼当路
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 看 他 走起路来 朗朗 当当 的
- thấy anh ấy đi trên đường tướng chán đời quá.
- 豺狼当道 ( 比喻 坏人 当权 )
- cầy sói chắn đường.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
狼›
豺›
路›