Đọc nhanh: 豺狼当涂 (sài lang đương đồ). Ý nghĩa là: một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đai, sói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền.
豺狼当涂 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đai
a vicious tyranny rules the land
✪ 2. sói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền
ravenous wolves hold the road (idiom); wicked people in power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豺狼当涂
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 一群 狼
- Một bầy sói.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 豺狼当道 ( 比喻 坏人 当权 )
- cầy sói chắn đường.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
涂›
狼›
豺›