Đọc nhanh: 豺狼 (sài lang). Ý nghĩa là: lang sói; sài lang; cầy sói (ví với bọn người gian ác); chó sói. Ví dụ : - 豺狼当道(比喻坏人当权)。 cầy sói chắn đường.
豺狼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lang sói; sài lang; cầy sói (ví với bọn người gian ác); chó sói
豺和狼是两种凶恶的野兽,比喻残忍的坏人
- 豺狼当道 ( 比喻 坏人 当权 )
- cầy sói chắn đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豺狼
- 他 现在 很 狼狈
- Anh ấy hiện tại rất lúng túng.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 夜晚 , 豺 的 叫声 让 人 害怕
- Ban đêm, tiếng sói kêu khiến người ta sợ hãi.
- 声名狼藉 ( 形容 名声 极坏 )
- nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.
- 豺狼当道 ( 比喻 坏人 当权 )
- cầy sói chắn đường.
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狼›
豺›