Đọc nhanh: 豺狼塞路 (sài lang tắc lộ). Ý nghĩa là: một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đai, sói dữ chặn đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền.
豺狼塞路 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đai
a vicious tyranny rules the land
✪ 2. sói dữ chặn đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền
ravenous wolves block the road (idiom); wicked people in power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豺狼塞路
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 道路 被 堵塞 了
- Con đường bị tắc nghẽn.
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 大雪 堵塞 了 道路
- Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
- 豺狼当道 ( 比喻 坏人 当权 )
- cầy sói chắn đường.
- 展宽 马路 后 , 交通阻塞 现象 有 了 缓解
- Sau khi mở rộng đường, hiện tượng ùn tắc giao thông đã được thuyên giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
狼›
豺›
路›
một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đaisói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền
một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đaisói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền
một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đaisói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền