Đọc nhanh: 豺狼虎豹 (sài lang hổ báo). Ý nghĩa là: động vật nguy hiểm cho người và gia súc, những người hung dữ và độc ác, chó rừng, chó sói, hổ và báo (thành ngữ).
豺狼虎豹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. động vật nguy hiểm cho người và gia súc
animals who are dangerous to man and cattle
✪ 2. những người hung dữ và độc ác
fierce and cruel people
✪ 3. chó rừng, chó sói, hổ và báo (thành ngữ)
jackals, wolves, tigers and panthers (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豺狼虎豹
- 虎狼 之 辈
- lũ hung bạo.
- 狼吞虎咽
- Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.
- 她 前 怕 虎 后怕 狼 的
- Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 虎豹 都 是 凶猛 的 野兽
- Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 豺狼当道 ( 比喻 坏人 当权 )
- cầy sói chắn đường.
- 父母 告诉 他们 的 孩子 不要 狼吞虎咽
- Cha mẹ khuyên con cái đừng ăn ngấu ăn nghiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狼›
虎›
豹›
豺›