Đọc nhanh: 当道 (đương đạo). Ý nghĩa là: giữa đường, nắm quyền; cầm quyền; lộng quyền (mang nghĩa xấu), nắm quyền; cầm quyền (chỉ quan lớn nắm quyền). Ví dụ : - 别在当道站着。 đừng đứng giữa đường. - 奸佞当道 kẻ nịnh thần lộng quyền; kẻ gian nịnh lộng quyền.. - 取悦于当道 lấy lòng người nắm quyền
当道 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giữa đường
(当道儿) 路中间
- 别 在 当道 站 着
- đừng đứng giữa đường
✪ 2. nắm quyền; cầm quyền; lộng quyền (mang nghĩa xấu)
掌握政权 (含贬义)
- 奸佞当道
- kẻ nịnh thần lộng quyền; kẻ gian nịnh lộng quyền.
✪ 3. nắm quyền; cầm quyền (chỉ quan lớn nắm quyền)
旧时指掌握政权的大官
- 取悦于 当道
- lấy lòng người nắm quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当道
- 取悦于 当道
- lấy lòng người nắm quyền
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 他 当下 决定 道歉
- Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.
- 他 向 我 当面 道歉
- Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 当年 年少 轻狂 , 又 知道 多少
- Năm đó thiếu niên còn bồng bột sao biết được nặng nhẹ
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
- 是 你 有 错 在 先 , 当然 要 去 道歉
- Do cậu sai trước, đương nhiên phải đi xin lỗi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
道›