Đọc nhanh: 夜不闭户 (dạ bất bế hộ). Ý nghĩa là: đêm không cần đóng cửa (xã hội rất an ninh). Ví dụ : - 夜不闭户,道不拾遗。 đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
夜不闭户 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đêm không cần đóng cửa (xã hội rất an ninh)
夜间不用关闭门户睡觉形容社会安宁,风气良好
- 夜不闭户 , 道不拾遗
- đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜不闭户
- 你 不要 熬夜 太晚
- Bạn đừng thức khuya quá muộn.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 公司 的 客户 可能 保不住 了
- Khách hàng của công ty có thể không giữ được.
- 夜不闭户 , 道不拾遗
- đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
- 他 用力 关闭 了 窗户
- Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 你 为什么 夜 不 归宿
- Tại sao cả đêm bạn không về nhà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
夜›
户›
闭›
không nhặt của rơi trên đường; của rơi không ai nhặt
quốc thái dân an (đất nước thái bình, dân chúng yên ổn)
không nhặt của rơi trên đường (ý nói lề thói xã hội rất tốt)
không mảy may tơ hào; không đụng đến cây kim sợi chỉ (quân đội); không tơ hào
lành mạnh; tươi sáng; không có tệ nạn (xã hội)
chướng khí mù mịt; không khí ngột ngạt; ma thiêng nước độc; bẩn thỉu xấu xa; tối tăm rối loạn
bát nháo; loạn xị
một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đaisói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền
bát nháo; loạn xị; lung tung; lộn xộn; ngổng ngang
đục nước béo cò; mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu (ví với thừa cơ hội kiếm lợi)