Đọc nhanh: 豪举 (hào cử). Ý nghĩa là: cử chỉ hào phóng; hào hiệp; hào hùng; phóng khoáng; rộng rãi lịch sự; hào cử.
豪举 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cử chỉ hào phóng; hào hiệp; hào hùng; phóng khoáng; rộng rãi lịch sự; hào cử
指有魄力的行动也指阔绰的行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪举
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
豪›