Đọc nhanh: 谋取 (mưu thủ). Ý nghĩa là: giành; mưu cầu. Ví dụ : - 谋取利益。 giành quyền lợi.
谋取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giành; mưu cầu
设法取得
- 谋取 利益
- giành quyền lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋取
- 谋取 利益
- giành quyền lợi.
- 不谋私利
- không mưu lợi.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 不谋 不合
- không bàn mà hợp ý nhau
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 小 明 谋取 得 高分
- Tiểu Minh tìm cách đạt được điểm cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
谋›