Đọc nhanh: 花样数据错误 (hoa dạng số cứ thác ngộ). Ý nghĩa là: Dữ liệu mẫu lỗi.
花样数据错误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dữ liệu mẫu lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样数据错误
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这里 饭食 不错 , 花样 多
- cơm canh ở đây rất ngon, có nhiều món.
- 我 再也不会 犯 同样 的 错误
- Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
- 我 不 小心 粘贴 错 了 数据
- Tôi vô tình đã dán sai dữ liệu.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 对比 数据 发现错误
- So sánh dữ liệu để phát hiện lỗi.
- 她 数落 了 我 的 错误
- Cô ấy đã quở trách lỗi của tôi.
- 单据 的 内容 有 错误
- Nội dung của chứng từ có sai sót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
数›
样›
花›
误›
错›