Đọc nhanh: 下确界 (hạ xác giới). Ý nghĩa là: giới hạn dưới lớn nhất, infimum (toán học.).
下确界 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giới hạn dưới lớn nhất
greatest lower bound
✪ 2. infimum (toán học.)
infimum (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下确界
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 他 创下 了 新 的 世界纪录
- Anh ấy đã lập kỷ lục thế giới mới.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 定下 明确 的 目标
- Đặt ra mục tiêu rõ ràng.
- 我 跟 他 下 了 几着 , 就 觉得 他 出手 的确 不凡
- tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
- 我 可是 下 一个 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Tôi là Chuck Norris tiếp theo!
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 请 确认 一下 药品 名称
- Xin vui lòng xác nhận tên thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
界›
确›