Đọc nhanh: 请便 (thỉnh tiện). Ý nghĩa là: xin tuỳ ý; xin cứ tuỳ ý; mời... cứ tự nhiên. Ví dụ : - 我不愿意去,你要是想去, 那就请便吧。 tôi không muốn đi, anh muốn đi, thì cứ tuỳ ý.
请便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin tuỳ ý; xin cứ tuỳ ý; mời... cứ tự nhiên
请对方自便
- 我 不 愿意 去 , 你 要是 想 去 , 那 就 请便 吧
- tôi không muốn đi, anh muốn đi, thì cứ tuỳ ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请便
- 如 有 不便 , 敬请 见谅
- Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.
- 即 请批示 , 以便 遵行
- xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 请 签名 , 以便 处理 申请
- Vui lòng ký tên để xử lý đơn.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 请 你 乘 便 把 那本书 带给 我
- nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia.
- 请 分开 双手 以便 检查
- Vui lòng tách hai tay để tiện kiểm tra.
- 请 填写 准确 的 送货 地址 以便 配送
- Vui lòng điền chính xác địa chỉ giao hàng để thuận tiện cho việc vận chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
请›