Đọc nhanh: 请春客 (thỉnh xuân khách). Ý nghĩa là: mời tết xuân (tục lệ cũ, mời khách sau tết).
请春客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời tết xuân (tục lệ cũ, mời khách sau tết)
旧时民间的一种习俗,过春节后,宴请亲友邻居
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请春客
- 今天 你 请客 吧
- Hôm nay bạn bao đi.
- 他 今晚 请客吃饭
- Tối nay anh ấy mời khách ăn cơm.
- 我 请客 , 你 随便 点
- Tôi bao, bạn cứ gọi món đi.
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 今天 我 请客 你 吃 什么
- Nay tôi mời, bạn ăn gì?
- 她 请客 时 总是 很大 方
- Cô ấy luôn rất hào phóng khi mời khách.
- 她 爸爸 请客 喝酒 了
- Bố cô ấy mời khách uống rượu rồi.
- 别 客气 , 请往 这边 走
- Đừng khách khí, mời đi lối này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
春›
请›