Đọc nhanh: 谋臣猛将 (mưu thần mãnh tướng). Ý nghĩa là: các chuyên gia chiến lược và các vị tướng quyền lực (thành ngữ).
谋臣猛将 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các chuyên gia chiến lược và các vị tướng quyền lực (thành ngữ)
strategic experts and powerful generals (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋臣猛将
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 枭 将 ( 勇猛 的 将领 )
- dũng tướng (tướng lĩnh dũng mãnh).
- 将军 在 幕 中 筹谋 大事
- Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.
- 臣 将 此 奏本 呈 上 , 请 皇上 御览
- Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
猛›
臣›
谋›