Đọc nhanh: 说风凉话 (thuyết phong lương thoại). Ý nghĩa là: nói chuyện mỉa mai, đưa ra những nhận xét hoài nghi, Nhạo báng.
说风凉话 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện mỉa mai
sarcastic talk
✪ 2. đưa ra những nhận xét hoài nghi
to make cynical remarks
✪ 3. Nhạo báng
to sneer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说风凉话
- 说 风凉话
- nói lời châm chọc
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 她 总是 说出 风趣 的话
- Cô ấy luôn nói ra những lời dí dỏm.
- 有些 人 风言风语 , 说 的话 很 难听
- có những người nói xấu sau lưng, lời nói rất khó nghe.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 安上 了 假牙 以后 , 他 说话 不再 漏风 了
- sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.
- 她 说话 风格 古董 的
- Cách nói chuyện của cô ấy cổ hủ.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
话›
说›
风›