Đọc nhanh: 论长道短 (luận trưởng đạo đoản). Ý nghĩa là: (văn học) để thảo luận về công lao và phẩm chất của ai đó (thành ngữ); nói chuyện phiếm.
论长道短 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để thảo luận về công lao và phẩm chất của ai đó (thành ngữ); nói chuyện phiếm
lit. to discuss sb's merits and demerits (idiom); to gossip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论长道短
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 何惧 他人 论 短长
- Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
论›
道›
长›