Đọc nhanh: 说长论短 (thuyết trưởng luận đoản). Ý nghĩa là: nói dài luận ngắn.
说长论短 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói dài luận ngắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说长论短
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 他 为什么 那样 说 把 他 找 来论 论理
- anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 何惧 他人 论 短长
- Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.
- 我 长话短说 吧 , 坚决 服从 人民 的 需要
- tôi nói ngắn gọn là kiên quyết làm theo yêu cầu của nhân dân.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
论›
说›
长›