Đọc nhanh: 诱降 (dụ giáng). Ý nghĩa là: dụ hàng; kêu gọi đầu hàng.
诱降 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụ hàng; kêu gọi đầu hàng
引诱敌人投降
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱降
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 飞机 降落 在 跑道 上
- Máy bay đáp xuống đường băng.
- 他们 计划 下个月 降价
- Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诱›
降›