Đọc nhanh: 诱奸 (dụ gian). Ý nghĩa là: dụ dỗ gian dâm; lừa phỉnh để làm chuyện gian dâm.
诱奸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụ dỗ gian dâm; lừa phỉnh để làm chuyện gian dâm
用欺骗的手段使异性跟自己发生性行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱奸
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 他 被 美丽 的 风景 所 诱惑
- Anh ấy bị quyến rũ bởi cảnh đẹp
- 他 这 人 很 奸猾
- Anh ấy rất xảo quyệt.
- 他 这个 人奸 得 很
- Anh ta là một người rất gian xảo.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 他 被 假 情报 诱骗 进入 敌区
- Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.
- 面包 的 香味 很 诱人
- Hương thơm của bánh mỳ rất hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
诱›