Đọc nhanh: 误植 (ngộ thực). Ý nghĩa là: (thuốc) để cấy ghép nhầm (một cơ quan bị nhiễm trùng, v.v.), viết sai một từ, lỗi đánh máy.
误植 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (thuốc) để cấy ghép nhầm (một cơ quan bị nhiễm trùng, v.v.)
(medicine) to mistakenly transplant (an infected organ etc)
✪ 2. viết sai một từ
to write a word incorrectly
✪ 3. lỗi đánh máy
typo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误植
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
植›
误›