Đọc nhanh: 误置 (ngộ trí). Ý nghĩa là: đặt cái gì đó vào sai chỗ.
误置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt cái gì đó vào sai chỗ
to put sth in the wrong place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误置
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
置›
误›