Đọc nhanh: 交浅言深 (giao thiển ngôn thâm). Ý nghĩa là: thân thiết với người quen sơ (đối xử với người khác trung hậu hoặc ngu ngốc).
交浅言深 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân thiết với người quen sơ (đối xử với người khác trung hậu hoặc ngu ngốc)
与交情浅的人说亲密的话形容为人忠厚或愚蒙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交浅言深
- 交情 很 浅
- Tình bạn rất hời hợt.
- 刍荛之言 ( 浅陋 的话 )
- lời quê mùa.
- 新娘 与 新郎 交换 誓言
- Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.
- 他 诚实可靠 , 值得 深交
- Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 四 则 寓言 有 深意
- Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
浅›
深›
言›