Đọc nhanh: 言归于好 (ngôn quy ư hảo). Ý nghĩa là: bắt tay thân thiện; hoà thuận trở lại, làm lành.
言归于好 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt tay thân thiện; hoà thuận trở lại
彼此重新和好起来
✪ 2. làm lành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言归于好
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 他 着迷 于 学习 新 语言
- Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 真诚 沟通 消除 顾虑 , 重归于好
- Chân thành trao đổi để xóa đi nỗi bận tâm, làm lành với nhau.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
- 你 终于 来 了 , 太好了
- Cuối cùng bạn đã đến, thật tuyệt vời!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
好›
归›
言›