Đọc nhanh: 一言不合 (nhất ngôn bất hợp). Ý nghĩa là: nói chuyện không hợp; một lời không hợp. Ví dụ : - 一言不合就出走 đang yên đang lành bỗng rời đi. - 一言不合,他们就争斗起来。 Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
一言不合 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện không hợp; một lời không hợp
说一句话就不投机。
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一言不合
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他俩 一言不合 就 架
- Hai người họ vừa nói không hợp là cãi.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 和 事实 对证 一下 , 看看 是不是 有 不 符合 的 地方
- thẩm tra lại xem có chỗ nào không ăn khớp với sự thật không.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 你 怎么 一直 沉默 不言 呢 ?
- Tại sao bạn lại im lặng không nói lời nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
合›
言›