Đọc nhanh: 拼音字母 (bính âm tự mẫu). Ý nghĩa là: chữ cái (trong loại chữ ghép âm), bảng chữ cái La Tinh (hai mươi sáu chữ cái La Tinh để ghi âm chữ Hán).
拼音字母 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chữ cái (trong loại chữ ghép âm)
拼音文字所用的字母
✪ 2. bảng chữ cái La Tinh (hai mươi sáu chữ cái La Tinh để ghi âm chữ Hán)
指汉语拼音方案采用的为汉字注音的二十六个拉丁字母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼音字母
- 注音字母
- chữ chú âm
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 声母 影响 字 的 发音
- Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
- 她 会 拼音 每个 汉字
- Anh ấy biết ghép mọi chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
拼›
母›
音›