Đọc nhanh: 密度 (mật độ). Ý nghĩa là: mật độ; độ dày. Ví dụ : - 人口密度。 mật độ nhân khẩu.. - 果树的密度不宜太大。 mật độ cây ăn quả không nên quá cách xa.
密度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mật độ; độ dày
稀和密的程度
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 果树 的 密度 不宜 太 大
- mật độ cây ăn quả không nên quá cách xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密度
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 这 边缘 必须 切割 到 0.02 毫米 的 精密度
- Biên giới này phải được cắt chính xác đến độ chính xác 0.02 mm.
- 果树 的 密度 不宜 太 大
- mật độ cây ăn quả không nên quá cách xa.
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
- 高度 精密 的 设备
- thiết bị độ chính xác cao.
- 我们 决定 去 密苏里州 度过 夏天
- Chúng tôi quyết định dành cả mùa hè ở Missouri.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
度›