Đọc nhanh: 污水密度指数 (ô thuỷ mật độ chỉ số). Ý nghĩa là: Chỉ số mật độ nước thải.
污水密度指数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ số mật độ nước thải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污水密度指数
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 国内 屈指可数 的 大 企业
- Các xí nghiệp lớn ở trong nước được đếm trên đầu ngón tay.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
度›
指›
数›
水›
污›