Đọc nhanh: 设定值太小 (thiết định trị thái tiểu). Ý nghĩa là: Giá trị cài đặt quá nhỏ.
设定值太小 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị cài đặt quá nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设定值太小
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 他 太 稳重 了 , 完全 值得 信赖
- Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
太›
定›
⺌›
⺍›
小›
设›