Đọc nhanh: 通讯错误 (thông tấn thác ngộ). Ý nghĩa là: Truyền thông tin sai sót.
通讯错误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Truyền thông tin sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通讯错误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 他 今天 写 了 两篇 通讯
- Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 中国 的 通讯社
- Thông tấn xã của Trung Quốc.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讯›
误›
通›
错›