Đọc nhanh: 讲风凉话 (giảng phong lương thoại). Ý nghĩa là: nói bóng nói gió. Ví dụ : - 他专门会讲风凉话。 anh ấy hay châm chọc.
讲风凉话 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói bóng nói gió
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲风凉话
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 说 风凉话
- nói lời châm chọc
- 他 的 演讲 风格 很斌
- Phong cách diễn thuyết của anh ấy rất thanh lịch.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 他 的 讲话 风格 很 洒脱
- Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 他 的 讲话 非常 风趣
- Lời nói của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
讲›
话›
风›