Đọc nhanh: 讲解员 (giảng giải viên). Ý nghĩa là: người hướng dẫn (giới thiệu nội dung triển lãm cho quan khách), hướng đạo; người hướng đạo.
讲解员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người hướng dẫn (giới thiệu nội dung triển lãm cho quan khách)
为参观者解说展览内容的人
✪ 2. hướng đạo; người hướng đạo
导游者,向导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲解员
- 讲解员 为 游客 讲解 景点
- Hướng dẫn viên giới thiệu các điểm tham quan cho du khách.
- 经理 个别 解决 员工 的 投诉
- Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.
- 他 抽空 给 我们 讲解 计划
- Anh ấy dành thời gian giải thích kế hoạch cho chúng tôi.
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
- 他 指着 模型 给 大家 讲解
- anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.
- 导游小姐 耐心 地 讲解
- Cô hướng dẫn viên kiên nhẫn giải thích.
- 导游 正在 讲解 景点
- Hướng dẫn viên đang nói về địa điểm du lịch.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
解›
讲›