Đọc nhanh: 信息与通讯工程 (tín tức dữ thông tấn công trình). Ý nghĩa là: Kĩ thuật thông tin và truyền thông.
信息与通讯工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kĩ thuật thông tin và truyền thông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息与通讯工程
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 依靠 通讯 迅速 传递 新 消息
- Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
信›
工›
息›
程›
讯›
通›