Đọc nhanh: 踢馆 (thích quán). Ý nghĩa là: Dự bị. Ví dụ : - 我觉得今天所有的选手都是顶尖的选手,无论是在线的还是踢馆的 Tôi nghĩ rằng tất cả các cầu thủ hôm nay đều là những cầu thủ hàng đầu, cho dù họ thi đấu trực tuyến hay dự bị .
踢馆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dự bị
- 我 觉得 今天 所有 的 选手 都 是 顶尖 的 选手 无论是 在线 的 还是 踢馆 的
- Tôi nghĩ rằng tất cả các cầu thủ hôm nay đều là những cầu thủ hàng đầu, cho dù họ thi đấu trực tuyến hay dự bị .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢馆
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 马丁 喜欢 踢足球
- Martin thích chơi bóng đá.
- 今天 我 想 去 图书馆
- Hôm nay tôi muốn đến thư viện.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 他 亲手 创建 了 一个 图书馆
- Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.
- 他 一 看到 我 就 踢 我 一脚
- Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.
- 他 一 回家 就 去 踢足球
- Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.
- 我 觉得 今天 所有 的 选手 都 是 顶尖 的 选手 无论是 在线 的 还是 踢馆 的
- Tôi nghĩ rằng tất cả các cầu thủ hôm nay đều là những cầu thủ hàng đầu, cho dù họ thi đấu trực tuyến hay dự bị .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踢›
馆›