Đọc nhanh: 订房 (đính phòng). Ý nghĩa là: đặt trước một phòng. Ví dụ : - 两位客人并没有拿所订房间的房卡住宿。 Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
订房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt trước một phòng
to reserve a room
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订房
- 在 凯悦 酒店 订 了 三天 房
- Ba ngày ở Hyatt.
- 订房
- Đặt phóng.
- 豪华 房 万豪 商务 大酒店 预订
- Phòng vip, Đặt phòng Khách sạn Marriott Business
- 在 旅游 旺季 向 旅店 订房间 可不 容易
- Việc đặt phòng khách sạn trong mùa du lịch cao điểm không hề dễ dàng.
- 我们 为 你 在 普拉 扎 旅馆 预订 了 两夜 的 房间
- Chúng tôi đã đặt phòng cho bạn tại khách sạn Plaza trong hai đêm.
- 她 已经 交钱 订 了 房间
- Cô ấy đã trả tiền để đặt phòng.
- 我 确认 了 我们 预订 的 房间
- Tôi đã xác nhận phòng mà chúng tôi đã đặt.
- 午安 , 我 想 在 你们 这边 订 一间 客房 ?
- Chào buổi chiều, tôi muốn đặt một căn phòng ở chỗ các bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
订›