Đọc nhanh: 订明 (đính minh). Ý nghĩa là: cung cấp rõ ràng cho, nói rõ ràng, quy định.
订明 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cung cấp rõ ràng cho
to explicitly provide for
✪ 2. nói rõ ràng
to state expressly
✪ 3. quy định
to stipulate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订明
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 我订 明天 的 报
- Tôi đặt báo của ngày mai.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 我 已经 预订 了 明天 的 机票
- Tôi đã đặt vé máy bay cho ngày mai.
- 订单 上 需要 标明 商品 的 数量 及 单位
- Trên đơn hàng cần ghi rõ số lượng và đơn vị của sản phẩm.
- 请 在 订单 备注 中 说明 特殊要求
- Vui lòng ghi chú yêu cầu đặc biệt trong phần ghi chú đơn hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
订›