Đọc nhanh: 计算机屏幕专用保护膜 (kế toán cơ bình mạc chuyên dụng bảo hộ mô). Ý nghĩa là: màng bảo vệ chuyên dùng cho màn hình máy tính.
计算机屏幕专用保护膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màng bảo vệ chuyên dùng cho màn hình máy tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机屏幕专用保护膜
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
保›
屏›
幕›
护›
机›
用›
算›
膜›
计›