Đọc nhanh: 代言人 (đại ngôn nhân). Ý nghĩa là: người phát ngôn.
代言人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người phát ngôn
代表某方面 (阶级、集团等) 发表言论的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代言人
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
代›
言›