Đọc nhanh: 言谈 (ngôn đàm). Ý nghĩa là: lời lẽ. Ví dụ : - 言谈举止 cử chỉ và lời nói
✪ 1. lời lẽ
说话的内容和态度
- 言谈举止
- cử chỉ và lời nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言谈
- 言谈举止
- cử chỉ và lời nói
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 她 的 言谈举止 很 拘谨
- Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 她 的 言谈举止 有点 发骚
- Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.
- 她 的 言谈 总是 带 着 风趣
- Cách nói chuyện của cô ấy luôn mang sự hài hước.
- 老李 是 一个 言谈 木讷 的 人 , 总是 一个 人 玩 手机
- Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
言›
谈›