发言人 fāyán rén
volume volume

Từ hán việt: 【phát ngôn nhân】

Đọc nhanh: 发言人 (phát ngôn nhân). Ý nghĩa là: người phát ngôn; phát ngôn nhân. Ví dụ : - 外交部发言人 người phát ngôn Bộ Ngoại Giao

Ý Nghĩa của "发言人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

发言人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người phát ngôn; phát ngôn nhân

代表某一政权机关或组织发表意见的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外交部 wàijiāobù 发言人 fāyánrén

    - người phát ngôn Bộ Ngoại Giao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发言人

  • volume volume

    - 发言人 fāyánrén de 评论 pínglùn 极有 jíyǒu 攻击性 gōngjīxìng

    - Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē rén 没有 méiyǒu 真理 zhēnlǐ 没有 méiyǒu 正义 zhèngyì 违犯 wéifàn le 盟约 méngyuē 背弃 bèiqì le 发过 fāguò de 誓言 shìyán

    - Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讥笑 jīxiào 发言 fāyán de rén

    - Họ chế nhạo người phát biểu.

  • volume volume

    - 王宫 wánggōng 发言人 fāyánrén gāng 宣布 xuānbù le 一项 yīxiàng 声明 shēngmíng

    - Người phát ngôn của cung điện vừa công bố một tuyên bố.

  • volume volume

    - 外交部 wàijiāobù 发言人 fāyánrén

    - người phát ngôn Bộ Ngoại Giao

  • volume volume

    - 指定 zhǐdìng zuò 大会 dàhuì 发言人 fāyánrén

    - chỉ định anh ấy là người phát ngôn của đại hội.

  • volume volume

    - zhè 几个 jǐgè rén de 发言 fāyán dōu shì 一个 yígè 调门儿 diàoménér

    - cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao