Đọc nhanh: 发言人 (phát ngôn nhân). Ý nghĩa là: người phát ngôn; phát ngôn nhân. Ví dụ : - 外交部发言人 người phát ngôn Bộ Ngoại Giao
发言人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người phát ngôn; phát ngôn nhân
代表某一政权机关或组织发表意见的人
- 外交部 发言人
- người phát ngôn Bộ Ngoại Giao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发言人
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 他们 讥笑 发言 的 人
- Họ chế nhạo người phát biểu.
- 王宫 发言人 刚 宣布 了 一项 声明
- Người phát ngôn của cung điện vừa công bố một tuyên bố.
- 外交部 发言人
- người phát ngôn Bộ Ngoại Giao
- 指定 他 做 大会 发言人
- chỉ định anh ấy là người phát ngôn của đại hội.
- 这 几个 人 的 发言 都 是 一个 调门儿
- cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
发›
言›