Đọc nhanh: 嗅觉 (khứu giác). Ý nghĩa là: khứu giác. Ví dụ : - 政治嗅觉 sự nhạy cảm chính trị. - 他们的反革命嗅觉是很灵的。 khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
嗅觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khứu giác
鼻腔黏膜与某些物质的气体分子相接触时所产生的感觉
- 政治 嗅觉
- sự nhạy cảm chính trị
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗅觉
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 政治 嗅觉
- sự nhạy cảm chính trị
- 他 的 嗅觉 特别 警敏
- Khứu giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 味觉 与 嗅觉 是 密切相关 的
- Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.
- 狗 的 嗅觉 很 灵敏
- Khứu giác của chó rất nhạy bén.
- 军犬 的 嗅觉 特别 灵敏
- khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗅›
觉›