Đọc nhanh: 味觉 (vị giác). Ý nghĩa là: vị giác (cảm giác của lưỡi). Ví dụ : - 味觉与嗅觉是密切相关的. Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.
味觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị giác (cảm giác của lưỡi)
舌头与液体或者溶解于液体的物质接触时所产生的感觉甜、酸、苦、咸是最基本的四种味觉
- 味觉 与 嗅觉 是 密切相关 的
- Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味觉
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 一觉 睡 到 天亮
- ngủ một giấc tới sáng.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 我 觉得 他 的话 不大 对 味儿
- tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 味觉 与 嗅觉 是 密切相关 的
- Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.
- 这 味道 让 我 觉 恶心
- Mùi này khiến tôi thấy buồn nôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
觉›