Đọc nhanh: 触媒 (xúc môi). Ý nghĩa là: chất xúc tác; vật xúc tác; hoạt hoá; thuốc kích thích.
✪ 1. chất xúc tác; vật xúc tác; hoạt hoá; thuốc kích thích
催化剂的旧称; 能加速或延缓化学反应速度, 而本身的量和化学性质并不改变的物质叫催化剂这种作用叫催化通常把加速化学反应的物质叫正催化剂, 延缓化学反应的物质叫负催化剂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触媒
- 触媒
- thuốc kích thích.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 他们 的 利益 相 抵触
- Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
媒›
触›