触媒 chùméi
volume volume

Từ hán việt: 【xúc môi】

Đọc nhanh: 触媒 (xúc môi). Ý nghĩa là: chất xúc tác; vật xúc tác; hoạt hoá; thuốc kích thích.

Ý Nghĩa của "触媒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chất xúc tác; vật xúc tác; hoạt hoá; thuốc kích thích

催化剂的旧称; 能加速或延缓化学反应速度, 而本身的量和化学性质并不改变的物质叫催化剂这种作用叫催化通常把加速化学反应的物质叫正催化剂, 延缓化学反应的物质叫负催化剂

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触媒

  • volume volume

    - 触媒 chùméi

    - thuốc kích thích.

  • volume volume

    - 他们 tāmen ràng 咱俩 zánliǎ 负责 fùzé 营销 yíngxiāo 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ

    - Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì yào àn zhè 触控板 chùkòngbǎn

    - Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 利益 lìyì xiāng 抵触 dǐchù

    - Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn xiāng 抵触 dǐchù

    - Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn xiāng 抵触 dǐchù

    - Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 应该 yīnggāi duō gēn 群众 qúnzhòng 接触 jiēchù

    - Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.

  • volume volume

    - zài 暗中摸索 ànzhōngmōsuo le 半天 bàntiān 忽然 hūrán 触动 chùdòng le 什么 shénme xiǎng le 一下 yīxià

    - anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:フノ一一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VTMD (女廿一木)
    • Bảng mã:U+5A92
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Hóng
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBLMI (弓月中一戈)
    • Bảng mã:U+89E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao