Đọc nhanh: 触击 (xúc kích). Ý nghĩa là: va nhau; đâm nhau; đụng nhau.
触击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. va nhau; đâm nhau; đụng nhau
相互碰撞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触击
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
触›