Đọc nhanh: 解毒 (giả độc). Ý nghĩa là: giải độc; khử độc; cai nghiện, giải nhiệt; chữa các chứng bốc hoả, phát sốt (đông y). Ví dụ : - 解毒剂一种药物复合剂,以前用于解毒 "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
解毒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải độc; khử độc; cai nghiện
中和机体内有危害的物质
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
✪ 2. giải nhiệt; chữa các chứng bốc hoả, phát sốt (đông y)
中医指解除上火、发热等的症状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解毒
- 肝脏 的 功能 是 解毒
- Chức năng chính của gan là giải độc.
- 肝脏 是 身体 的 解毒 器官
- Gan là cơ quan giải độc của cơ thể.
- 下毒手
- hạ độc thủ; ra tay độc ác.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毒›
解›