Đọc nhanh: 赤字性支出 (xích tự tính chi xuất). Ý nghĩa là: Deficit spending Bội chi.
赤字性支出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Deficit spending Bội chi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤字性支出
- 他射出 了 一支 箭
- Anh ấy bắn ra một mũi tên.
- 他 逐渐 露出 本性
- Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.
- 他 支出 了 10000 元
- Anh ấy đã chi tiêu 10,000 tệ.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 他 迅速 煞 了 多余 的 支出
- Anh ấy nhanh chóng thu lại chi phí dư thừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
字›
性›
支›
赤›