规正 guī zhèng
volume volume

Từ hán việt: 【quy chính】

Đọc nhanh: 规正 (quy chính). Ý nghĩa là: khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyên răn; cải chính, ngay ngắn; tròn trịa; hoàn chỉnh. Ví dụ : - 互相规正 khuyên bảo nhau. - 他们围坐成一个不很规正的圆圈。 họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.

Ý Nghĩa của "规正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

规正 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyên răn; cải chính

规劝,使改正;匡正

Ví dụ:
  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 规正 guīzhèng

    - khuyên bảo nhau

✪ 2. ngay ngắn; tròn trịa; hoàn chỉnh

规整

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 围坐 wéizuò chéng 一个 yígè hěn 规正 guīzhèng de 圆圈 yuánquān

    - họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规正

  • volume volume

    - 需以 xūyǐ 规矩 guījǔ 绳正 shéngzhèng

    - Cần dùng quy củ ngăn chặn.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 规正 guīzhèng

    - khuyên bảo nhau

  • volume volume

    - 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng yào 遵守规则 zūnshǒuguīzé 不能 bùnéng 采取 cǎiqǔ 正当 zhèngdāng 手段 shǒuduàn

    - Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.

  • volume volume

    - 孩子 háizi yào yǒu 规律 guīlǜ 正常 zhèngcháng de 睡眠 shuìmián

    - Trẻ em cần có giấc ngủ đều đặn và bình thường.

  • volume volume

    - 正规军队 zhèngguījūnduì de 装备 zhuāngbèi 非常 fēicháng 先进 xiānjìn

    - Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 围坐 wéizuò chéng 一个 yígè hěn 规正 guīzhèng de 圆圈 yuánquān

    - họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一所 yīsuǒ 正规 zhèngguī de 学校 xuéxiào

    - Đây là một ngôi trường chính quy.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le 正规 zhèngguī de 训练 xùnliàn

    - Anh ấy đã trải qua huấn luyện chính quy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao