Đọc nhanh: 非规整 (phi quy chỉnh). Ý nghĩa là: rối loạn, không thường xuyên.
非规整 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn
disordered
✪ 2. không thường xuyên
irregular
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非规整
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 形制 规整
- hợp quy cách về hình dáng và cấu tạo.
- 抽奖 规则 非常简单
- Quy tắc rút thăm rất đơn giản.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 他 做事 非常 有 规矩
- Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.
- 整个 对话 期间 , 中方 的 媒体 吹风会 将会 非常 及时
- Các cuộc họp báo của giới truyền thông Trung Quốc sẽ rất kịp thời trong suốt cuộc đối thoại
- 我们 需要 肃整 规章
- Chúng ta cần chỉnh đốn quy tắc.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
规›
非›